Menu
Các loại thuế, phí trong giao dịch bất động sản mới Nhất 2021 Chuyên Viên Tư Vấn buitrungquan Chia Sẽ
QUÂN LUÔN SẴN SÀNG GIẢI ĐÁP CHO ANH/CHỊ VÌ EM HOẠT ĐỘNG 24/7
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
🏯Thuế thu nhập cá nhân là phần thuế mà bên bán thường sẽ phải đóng. Đó là mức trích phần thu nhập tăng thêm để đóng vào ngân sách nhà nước💸
🏯 Cách 1💸
💶2% x Giá trị chuyển nhượng
🏯 Cách 2
25% x Giá trị lợi nhuận
🏯Trong đó: Giá trị lợi nhuận = Giá bán – Giá mua Giá bán: mức giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng Giá mua: căn cứ vào giá ghi trên hợp đồng mua bán💸

lệ phí trước bạ
🏯Cơ sở pháp lý💸
💶 Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007💸
🏯• Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
🏯• 25/VBHN-BTC Thông tư hướng dẫn về lệ phí trước bạ 2015
Số tiền lệ phí | = | Giá trị tài sản tính lệ | x | Mức thu lệ phí |
🏯Trong đó:
🏯Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ: là giá đất do UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời đểm kê khai nộp lệ phí trước bạ;
🏯Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ: theo tỷ lệ % đối với nhà, đất là 0,5%
💶Lệ phí trước bạ tối đa là 500 triệu
💶 Theo Nghị định của Chính phủ số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 (có hiệu lực từ ngày 25/8/2008), tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ được quy định như sau:
🏯• – Nhà, đất là 0,5%. – Tàu, thuyền là 1%. Riêng tàu đánh cá xa bờ là 0,5%. – Ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao là 2%.
💶Riêng: ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) nộp lệ phí trước bạ theo tỷ lệ từ 10% đến 15%.
🏯• – Mức thu lệ phí trước bạ đối với tài sản nói trên tối đa là 500 triệu đồng một tài sản, trừ ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe).
💶Đối với nhà đất có giá trị rất lớn, mức thu lệ phí trước bạ tối đa là 500 triệu đồng.

lệ phí địa chính
Hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc | Tổ chức | |
a. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, | ||
Cấp mới | 100.000/ giấy | 500.000/ giấy |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng | 50.000/ lần | 50.000/ lần |
Chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài | ||
Cấp mới | 25.000/ giấy | 100.000/ giấy |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng | 20.000/ lần | 50.000/ lần |
b. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 28.000/ lần | 30.000/ lần |
c. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ | 15.000/ lần | 30.000/ lần |

phí công chứng
🏯Công chứng hợp đồng chuyển nhượng Bất động sản là một trong những khâu quan trọng để hoàn tất thủ tục chuyển nhượng bất động sản giữa bên bán và bên mua.💸
🏯Hợp đồng công chứng này được xem là căn cứ cơ sở pháp lý cao nhất cho đến khi bât động sản giao dịch được thay đổi chủ sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đất (sổ đỏ) hoặc chuyển tên sổ đỏ từ người bán sang người mua💸

Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị | Mức thu |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2 | Từ trên 50 triệu đồng đến | 100 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 1 tỷ đồng đến 3 tỷ | 1 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, |
5 | Từ trên 3 tỷ đồng đến 5 tỷ | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp |
6 | Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp |
7 | Trên 10 tỷ đồng | 4,2 triệu đồng + 0,03 của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, |

Mức thu phí đối với các việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản (tính trên tổng số tiền thuê)
STT | Giá trị hợp đồng, giao | Mức thu |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 40 nghìn |
2 | Từ trên 50 triệu đồng đến | 80 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến | 0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 1 tỷ đồng đến 3 tỷ | 800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp |
5 | Từ trên 3 tỷ đồng đến 5 tỷ | 2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, |
6 | Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 | 3 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, |
7 | Trên 10 tỷ đồng | 5 triệu đồng + 0,03 của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, |

Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
STT | Loại việc | Mức thu |
1 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 40 nghìn |
2 | Công chứng hợp đồng bán đấu giá bất động sản | 100 nghìn |
3 | Công chứng hợp đồng bảo lãnh | 100 nghìn |
4 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | 40 nghìn |
5 | Công chứng giấy ủy quyền | 20 nghìn |
6 | Công chứng việc sử đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ | 40 nghìn |
7 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 20 nghìn |
8 | Công chứng di chúc | 40 nghìn |
9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 20 nghìn |
10 | Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác | 40 nghìn |


TRUNG QUÂN
Sales Manager
Phòng Kinh Doanh
5/5
chia sẽ:
Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on linkedin
LinkedIn
Share on google
Google+
Share on pinterest
Pinterest
Share on whatsapp
WhatsApp
Share on telegram
Telegram
Share on email
Email